Kính gửi: Các Quý Công ty
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 về việc quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua săm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3859/QĐ-SYT ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của bệnh viện Răng Hàm Mặt;
Căn cứ đề xuất và nhu cầu sử dụng thực tế của Khoa Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn tại Bệnh viện, phòng Hành chính Quản trị chuẩn bị tổ chức chào hàng cạnh tranh gói thầu: Cung cấp máy giặt, máy sấy và bàn là công nghiệp năm 2023, gồm các nội dung như sau:
- Tên gói thầu: Cung cấp máy giặt, máy sấy và bàn là công nghiệp năm 2023
- Nội dung gói thầu:
- MÁY GIẶT VẮT CÔNG NGHIỆP ≥ 60 KG
STT | NỘI DUNG ĐÁP ỨNG |
I | Yêu cầu chung |
Thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2023 | |
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 14001 | |
Nguồn điện sử dụng: 400V/50 Hz/3 pha | |
Môi trường hoạt động: | |
+ Nhiệt độ tối đa: 41°C | |
+ Độ ẩm tối đa: 95% | |
II | Cấu hình cung cấp |
Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ, bao gồm: | |
+ Ống cấp nước nóng: 01 cái (mua lẻ trong nước) | |
+ Ống cấp nước lạnh: 02 cái (mua lẻ trong nước) | |
+ Ống xả nước: 01 cái (mua lẻ trong nước) | |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ | |
III | Tính năng kỹ thuật |
1 | Đặc tính chung: |
Bảng điều khiển vi xử lý với 20 chương trình được cài đặt sẵn | |
Chế độ giặt: Có chế độ giặt bằng nước nóng, lạnh | |
Máy có nút dừng khẩn cấp | |
Lồng giặt làm bằng bằng thép không gỉ AISI 304 | |
Màn hình cảm ứng 7 inch, có cổng kết nối USB | |
Có khả năng hiển thị 37 ngôn ngữ | |
Có 8 tín hiệu cấp hóa chất lỏng | |
Có chức năng phát hiện sự mất cân bằng của lồng giặt được hiển thị trên màn hình | |
Nhiệt độ có thể cài đặt thay đổi từ 20°C đến 90°C | |
Có khả năng hiển thị mã lỗi trên màn hình: 28 mã lỗi | |
Có khả năng điều chỉnh được mức nước | |
Có tính năng hẹn thời gian khởi động tới thời điểm muốn giặt theo yêu cầu. | |
Khi kết thúc chu trình, đồ vải phải được đánh tơi trong khoảng 30 giây và có âm thanh báo hiệu cho phép mở cửa | |
Có danh mục bảo trì kỹ thuật: truy xuất nguồn gốc, chẩn đoán lỗi | |
Gia nhiệt bằng điện | |
Kết nối: USB; RS-485 | |
2 | Thông số kỹ thuật: |
Công suất máy (1:9 / 1:10): 66kg / 60 kg | |
Thể tích lồng giặt: 600 lít | |
Đường kính lồng giặt: 1048 mm | |
Chiều sâu lồng giặt: 684 mm | |
Tốc độ giặt: 42,5 vòng/phút | |
Tốc độ vắt: 505 vòng/phút | |
Lực vắt: 150 G | |
Độ ồn: < 70 dB | |
Đường kính cửa: 560 mm | |
Công suất motor: 5,5 kW | |
Công suất tạo nhiệt điện: 36 kW | |
Đường kính ống cấp nước: 1 inch | |
Áp lực nước: 2 – 4 kgs/cm2 | |
Lượng nước tiêu thụ tối đa: 627,9 lít/giờ | |
Đường kính van xả: 3 inch | |
Công suất xả: 200 lít/ phút | |
Kích thước máy: | |
Chiều rộng máy: 1225 mm | |
Chiều sâu máy: 1279 mm | |
Chiều cao máy: 1640 mm |
- MÁY SẤY ĐỒ VẢI ≥ 60 KG
STT | NỘI DUNG ĐÁP ỨNG |
I | Yêu cầu chung |
Thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2023 | |
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001 | |
Điện áp sử dụng: 400V/50 Hz/3 pha | |
Môi trường hoạt động: | |
+ Nhiệt độ tối đa: 30oC | |
+ Độ ẩm tối đa: 70% | |
II | Cấu hình cung cấp |
Máy chính: 01 cái | |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ | |
III | Đặc tính thông số kỹ thuật |
1 | Đặc tính |
Lồng sấy bằng thép không gỉ | |
Lồng sấy có chức năng đảo chiều | |
Động cơ được kiểm soát bằng biến tần | |
Màn hình cảm ứng 7 inch, có thể lập trình được | |
Có cổng kết nối USB | |
Có 20 chương trình được cài đặt sẵn và có khả năng tạo thêm nhiều chương trình. | |
Có sẵn giao diện IoT để phục vụ kết nối lập trình, đo và phân tích dữ liệu từ xa | |
Có trình hướng dẫn người sử dụng bằng video trên thiết bị | |
Số ngôn ngữ có thể hiển thị: 37 ngôn ngữ | |
Luồng không khí hỗn hợp hướng trục, hướng tâm | |
Ngăn kéo bộ lọc xơ vải lớn, làm bằng thép không gỉ | |
Độ mở cửa lớn 180° giúp dễ dàng và tiện lợi trong việc tải đồ | |
Có danh mục kỹ thuật để thống kê cho kỹ thuật viên và bảo trì | |
Có tính năng hạ nhiệt và chống nhăn ở cuối chu trình sấy | |
Pin hơi bằng thép không gỉ, áp suất lên đến 15 bar | |
Bộ điều khiển có khả năng tự động chẩn đoán lỗi, có âm thanh báo hiệu và cảnh báo trên màn hình khi có lỗi xảy ra | |
Có khả năng hiển thị mã lỗi trên màn hình: 27 mã lỗi | |
2 | Thông số kỹ thuật |
Công suất sấy (1:20 / 1:18): 60,1 kg/mẻ / 66,8 kg/mẻ | |
Năng suất mỗi giờ: 120 kg/giờ | |
Công suất bay hơi: 60,2 lít/giờ | |
Đường kính lồng sấy: 1225 mm | |
Đường kính cửa: 802 mm | |
Chiều cao từ sàn đến tâm cửa: 1275 mm | |
Chiều sâu lồng sấy: 1020 mm | |
Thể tích lồng sấy: 1202 lít | |
Công suất motor lồng sấy: 1,1 kW | |
Công suất motor quạt: 1,1 kW | |
Công suất tạo nhiệt điện: 72 kW | |
Tổng công suất điện: 74,25 kW | |
Lưu lượng khí: 3000 m3/giờ | |
Đường kính ống thoát khí: 300 mm | |
Độ ồn: 67 dB | |
Kích thước máy | |
Chiều rộng máy: 1270 mm | |
Chiều sâu máy: 1366 mm | |
Chiều cao máy: 2380 mm |
- BỘ NỒI HƠI, BÀN LÀ CÔNG NGHIỆP
STT | NỘI DUNG ĐÁP ỨNG |
I | Yêu cầu chung |
Thiết bị mới 100% | |
Năm sản xuất: năm 2023 | |
II | Cấu hình thiết bị: |
Bộ nồi hơi bàn là: 01 chiếc | |
Cầu là (mua trong nước): 01 chiếc | |
III | Đặc tính kỹ thuật: |
1 | Bộ nồi hơi bàn là |
Công suất nồi hơi: ≥1.45 kW | |
Công suất bàn là: ≥ 0.8 kW | |
Dung tích nồi hơi: ≥ 5 lít | |
Chế độ tự vận hành: ≥ 5 giờ | |
Áp suất hơi: ≥ 2.8 bar | |
Trọng lượng: ≥ 11 kg | |
Kích thước: khoảng 225 x 450 x 820 mm | |
Điện áp sử dụng: 230V/ 50Hz/ 1 pha | |
Nồi hơi điện bằng thép không gỉ hoặc tương đương | |
Có chỉ thị mức nước thấp và đèn cảnh báo khi nồi hơi trống | |
Có thiết bị an toàn: công tắc áp suất, van an toàn và bộ điều chỉnh nhiệt an toàn | |
2 | Cầu là |
Cầu là hình chữ nhật, mặt bọc đệm và vải chịu nhiệt | |
Có quạt hút hơi ẩm | |
Quạt hút làm việc liên tục, đóng mở van gió bằng bàn đạp, hút trên bàn hút chính | |
Công suất Motor: ≥ 0.75 kW | |
Lưu lượng quạt hút: ≥ 40m3/phút | |
Kích thước bàn hút: | |
+ Chiều rộng: ≥ 65 cm | |
+ Chiều cao: ≥ 80 cm | |
+ Chiều dài: ≥ 120 cm | |
Điện áp sử dụng: 220V/ 50Hz/ 1 pha |
- Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Răng Hàm Mặt số 263-265 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tiến độ thực hiện: 12 tháng thực hiện.
- Thời gian thực hiện: Từ ngày ký kết hợp đồng.
- Giá chào thầu: Là toàn bộ chi phí thực hiện gói thầu.
- Yêu cầu của hồ sơ chào giá: 01 bản gốc, 01 bản sao (đóng dấu treo).
- Địa chỉ tiếp nhận thông tin: Phòng Hành chính Quản trị Bệnh viện Răng Hàm Mặt số 263-265 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (Hoặc gặp anh Cường phòng HCQT–Sđt: 0964.253.478.)